"Phong thu" meaning in Tiếng Việt

See Phong thu in All languages combined, or Wiktionary

Proper name

IPA: fawŋ˧˧ tʰu˧˧ [Hà-Nội], fawŋ˧˥ tʰu˧˥ [Huế], fawŋ˧˧ tʰu˧˧ [Saigon], fawŋ˧˥ tʰu˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], fawŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Phong là một thứ cây thân cao hai ba trượng, là hình bàn tay rẽ làm 3, đến mùa thu thì đỏ, dáng đẹp, mùa xuân nở hoa họp thành chùm như quả cầu tròn (Theo Dương Quảng Hàm).
    Sense id: vi-Phong_thu-vi-name-xKEvqO0E
  2. Cây Phong được trồng ở các xứ ôn đới và gồm nhiều loại khác nhau. Cây Phong ở Trung Quốc chỉ cao khoảng 7m trong khi cây Phong đường (sugar maple erable à sucre) mọc ở Canada cao tới 40m. ở Việt Nam không có cây Phong nhưng một số thi sĩ chịu ảnh hưởng của văn chương Trung Quốc cũng nói đến cây Phong như Ngô Chi Lan (Thế kỷ 15) trong bài Mùa Thu.
    Sense id: vi-Phong_thu-vi-name-aNx7ufxw
  3. Giếng ngọc, sen tàn, bông hết thắm.
    Sense id: vi-Phong_thu-vi-name-OlG2M49b
  4. Rừng Phong, lá rụng, tiếng như mưa.. Cây Phong thường được trồng nơi cung điện, nên thường nói Đền Phong, Sân Phong, Bệ Phong, Phong đình.
    Sense id: vi-Phong_thu-vi-name-WZeWXt2M
  5. Cung oán ngâm khúc.
    Sense id: vi-Phong_thu-vi-name-Cs0Sa~rb
  6. Khi ấp mận ôm đào gác nguyệt.
    Sense id: vi-Phong_thu-vi-name-QiK0ubUV
  7. Lúc cười sương cợt tuyết đền phong.. Nhị độ mai.
    Sense id: vi-Phong_thu-vi-name-yyT6EUjW
  8. Thiên ân ban trước phong đình.
    Sense id: vi-Phong_thu-vi-name-1v8BZymA
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Phong là một thứ cây thân cao hai ba trượng, là hình bàn tay rẽ làm 3, đến mùa thu thì đỏ, dáng đẹp, mùa xuân nở hoa họp thành chùm như quả cầu tròn (Theo Dương Quảng Hàm)."
      ],
      "id": "vi-Phong_thu-vi-name-xKEvqO0E"
    },
    {
      "glosses": [
        "Cây Phong được trồng ở các xứ ôn đới và gồm nhiều loại khác nhau. Cây Phong ở Trung Quốc chỉ cao khoảng 7m trong khi cây Phong đường (sugar maple erable à sucre) mọc ở Canada cao tới 40m. ở Việt Nam không có cây Phong nhưng một số thi sĩ chịu ảnh hưởng của văn chương Trung Quốc cũng nói đến cây Phong như Ngô Chi Lan (Thế kỷ 15) trong bài Mùa Thu."
      ],
      "id": "vi-Phong_thu-vi-name-aNx7ufxw"
    },
    {
      "glosses": [
        "Giếng ngọc, sen tàn, bông hết thắm."
      ],
      "id": "vi-Phong_thu-vi-name-OlG2M49b"
    },
    {
      "glosses": [
        "Rừng Phong, lá rụng, tiếng như mưa.. Cây Phong thường được trồng nơi cung điện, nên thường nói Đền Phong, Sân Phong, Bệ Phong, Phong đình."
      ],
      "id": "vi-Phong_thu-vi-name-WZeWXt2M"
    },
    {
      "glosses": [
        "Cung oán ngâm khúc."
      ],
      "id": "vi-Phong_thu-vi-name-Cs0Sa~rb"
    },
    {
      "glosses": [
        "Khi ấp mận ôm đào gác nguyệt."
      ],
      "id": "vi-Phong_thu-vi-name-QiK0ubUV"
    },
    {
      "glosses": [
        "Lúc cười sương cợt tuyết đền phong.. Nhị độ mai."
      ],
      "id": "vi-Phong_thu-vi-name-yyT6EUjW"
    },
    {
      "glosses": [
        "Thiên ân ban trước phong đình."
      ],
      "id": "vi-Phong_thu-vi-name-1v8BZymA"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fawŋ˧˧ tʰu˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fawŋ˧˥ tʰu˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fawŋ˧˧ tʰu˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fawŋ˧˥ tʰu˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fawŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Phong thu"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ riêng tiếng Việt",
    "Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "name",
  "pos_title": "Danh từ riêng",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Phong là một thứ cây thân cao hai ba trượng, là hình bàn tay rẽ làm 3, đến mùa thu thì đỏ, dáng đẹp, mùa xuân nở hoa họp thành chùm như quả cầu tròn (Theo Dương Quảng Hàm)."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Cây Phong được trồng ở các xứ ôn đới và gồm nhiều loại khác nhau. Cây Phong ở Trung Quốc chỉ cao khoảng 7m trong khi cây Phong đường (sugar maple erable à sucre) mọc ở Canada cao tới 40m. ở Việt Nam không có cây Phong nhưng một số thi sĩ chịu ảnh hưởng của văn chương Trung Quốc cũng nói đến cây Phong như Ngô Chi Lan (Thế kỷ 15) trong bài Mùa Thu."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Giếng ngọc, sen tàn, bông hết thắm."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Rừng Phong, lá rụng, tiếng như mưa.. Cây Phong thường được trồng nơi cung điện, nên thường nói Đền Phong, Sân Phong, Bệ Phong, Phong đình."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Cung oán ngâm khúc."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Khi ấp mận ôm đào gác nguyệt."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Lúc cười sương cợt tuyết đền phong.. Nhị độ mai."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Thiên ân ban trước phong đình."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "fawŋ˧˧ tʰu˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fawŋ˧˥ tʰu˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fawŋ˧˧ tʰu˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fawŋ˧˥ tʰu˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "fawŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "Phong thu"
}

Download raw JSONL data for Phong thu meaning in Tiếng Việt (1.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.